Việt
có bảo đảm
Đức
Charge
Er wird stoßgesichert meist über der Hinterachse eingebaut.
Bình thường được lắp đặt có bảo đảm chống va chạm ở phía trên cầu sau xe.
Stahl mit gewährleistetem Schwefelgehalt (Bereichsangabe)
Thép có bảo đảm thành phần lưu huỳnh (ghi rõ phạm vi)
Charge /a/
có bảo đảm (thư từ),