TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có cùng màu

có cùng màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có cùng màu

gleichfarbig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wird das Warmgasschweißen zur Reparatur eingesetzt, so sind entsprechend der Farbe und des Rahmenwerkstoffes Schweißstäbe mit 4 mm Durchmesser zu verwenden.

Khi dùng máy hàn khí nóng để sửa chữa, các thanh hàn đường kính 4 mm phải có cùng màu và cùng vật liệu với khung.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … gleiche Farbe und Helligkeit aufweisen.

Có cùng màu và cường độ sáng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichfarbig /(Adj.)/

có cùng màu; đồng màu;