Việt
có cảm giác như bị châm chích
có cảm giác ngứa ran
Đức
prickeln
die Hände prickeln ihm
hắn cảm thấy ngứa ran ở hai bàn tay
(auch unpers.
) es prickelte ihm in den Finger spitzen: đầu ngón tay hẳn như bị kim châm.
prickeln /[’pnkaln] (sw. V.; hat)/
có cảm giác như bị châm chích; có cảm giác ngứa ran;
hắn cảm thấy ngứa ran ở hai bàn tay : die Hände prickeln ihm ) es prickelte ihm in den Finger spitzen: đầu ngón tay hẳn như bị kim châm. : (auch unpers.