TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prickeln

gai

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

vimp sờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sò mó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cù.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có cảm giác như bị châm chích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cảm giác ngứa ran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây cảm giác lăn tăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cảm giác như bị kiến bò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bong bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

prickeln

prickle

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

prickeln

Prickeln

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Hände prickeln ihm

hắn cảm thấy ngứa ran ở hai bàn tay

(auch unpers.

) es prickelte ihm in den Finger spitzen: đầu ngón tay hẳn như bị kim châm.

der Sekt prickelt auf der Zunge

rượu sâm bạnh gây cảm giác lăn tăn ở lưỡi.

der Sekt prickelt im Glas

rượu sâm banh nồi bọt trong ly.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prickeln /[’pnkaln] (sw. V.; hat)/

có cảm giác như bị châm chích; có cảm giác ngứa ran;

die Hände prickeln ihm : hắn cảm thấy ngứa ran ở hai bàn tay (auch unpers. : ) es prickelte ihm in den Finger spitzen: đầu ngón tay hẳn như bị kim châm.

prickeln /[’pnkaln] (sw. V.; hat)/

gây cảm giác lăn tăn; có cảm giác như bị kiến bò;

der Sekt prickelt auf der Zunge : rượu sâm bạnh gây cảm giác lăn tăn ở lưỡi.

prickeln /[’pnkaln] (sw. V.; hat)/

nổi bọt; nổi bong bóng (perlen);

der Sekt prickelt im Glas : rượu sâm banh nồi bọt trong ly.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prickeln

vimp sờ, rỏ, nắn, sò mó, cù.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Prickeln

[DE] Prickeln

[EN] prickle

[VI] gai (trên cây)

Prickeln

[DE] Prickeln

[EN] prickle

[VI] gai (trên cây