prickeln /[’pnkaln] (sw. V.; hat)/
có cảm giác như bị châm chích;
có cảm giác ngứa ran;
die Hände prickeln ihm : hắn cảm thấy ngứa ran ở hai bàn tay (auch unpers. : ) es prickelte ihm in den Finger spitzen: đầu ngón tay hẳn như bị kim châm.
prickeln /[’pnkaln] (sw. V.; hat)/
gây cảm giác lăn tăn;
có cảm giác như bị kiến bò;
der Sekt prickelt auf der Zunge : rượu sâm bạnh gây cảm giác lăn tăn ở lưỡi.
prickeln /[’pnkaln] (sw. V.; hat)/
nổi bọt;
nổi bong bóng (perlen);
der Sekt prickelt im Glas : rượu sâm banh nồi bọt trong ly.