Việt
có chất lượng cao
thượng hạng
Đức
hoch
Bei modernen, schnellen Autos ist der Fahrzeugreifen ein qualitativ hochwertiges Bauteil des Fahrwerks.
Đối với các loại ô tô hiện đại tốc độ cao, lốp xe là một bộ phận có chất lượng cao của cơ cấu truyền động.
Kaltgewalzte Flacherzeugnisse in höherfesten Ziehgüten
Sản phẩm phẳng cán nguội có chất lượng cao về (gia công) dập sâu
Flacherzeugnisse aus weichen Stählen zum Kaltumformen (außer kaltgewalzten Flacherzeugnissen in höherfesten Ziehgüten)
Sản phẩm phẳng mỏng từ thép mềm để gia công cán nguội (ngoại trừ các sản phẩm phẳng-mỏng để cán nguội có chất lượng cao về bền dập sâu)
Hohe Oberflächengüte, gratfrei
Bề mặt có chất lượng cao, không có bavia.
Bei Blechen für die Karosserieaußenhaut wird das galvanische Verzinken, wegen der höheren Oberflächengüte, angewendet.
Mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo ra bề mặt có chất lượng cao, được sử dụng cho các tấm tôn vỏ ngoài của thân vỏ xe.
hoch /.prei.sig (Adj.; höherpreisig, hôchst- preisig)/
có chất lượng cao; thượng hạng;