Việt
có chí hướng
có mục đích rõ rệt
có ý thức
có chủ đích
Đức
zielbewusst
Damit lassen sich die Eigenschaften der Einzelwerkstoffe gezielt verbessern.
Qua đó các tính chất của từng vật liệu được cải thiện một cách có chủ đích.
Zusatzmaterialien bewirken eine gezielte Veränderung der Eigenschaften des FVK.
Các vật liệu phụ gia làm thay đổi có chủ đích tính chất của vật liệu composite.
v Positive Formulierungen – gezielt argumentieren
Diễn đạt tích cực - lý luận có chủ đích
v Fragetechniken einsetzen – gezielt fragen
Sử dụng kỹ thuật hỏi và hỏi có chủ đích
Unter Führung versteht man die persönliche und zielorientierte Einwirkung auf Menschen.
Lãnh đạo là tác động một cách cá nhân và có chủ đích vào con người.
zielbewusst /(Adj.)/
có chí hướng; có mục đích rõ rệt; có ý thức; có chủ đích;