TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chứa khí

có chứa khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có chứa khí

gashaltig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gute Beständigkeit gegen chloridhaltige Medien und weitgehend unempfindlich gegen Lochfraß, Spannungsriss- und interkristalline Korrosion sowie gegen Wasserstoffversprödung in H2S-haltigen Medien.

Tính khá bền đối với môi trrường có chlorid và hầu như không nhạy cảm đối với tác dụng ăn mòn lỗ chỗ, ăn mòn từ vết nứt do ứng suất, ăn mòn liên tinh thể cũng như bị giòn do hydro từ môi trường có chứa khí H2S.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im ringförmigen Ausgleichsraum befindet sich eine Gasfüllung aus Stickstoff mit einer Druckvorspannung von 3 bar bis 8 bar.

Ở khoang cân bằng dạng hình vành khăn có chứa khí nitơ với áp suất ban đầu từ 3 bar đến 8 bar.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Regel bestehen Sonnenschutzgläser aus zwei Scheiben, deren Zwischenraum mit Edelgas gefüllt ist.

Thông thường kính chống nắng gồm có hai tấm kính, và khoảng không gian ở giữa có chứa khí hiếm.

Wird der Scheibenzwischenraum mit Argon, Xenon oder Krypton gefüllt, kann der Wärmedurchgangskoeffizient wegen der geringeren Wärmeleitfähigkeit dieser Gase gegenüber Luft, nochmals um ca. 0,4 W (m2 K) gesenkt werden.

Nếu khoảng không gian giữa các tấm kính có chứa khí argon, xenon hay krypton thì hệ số truyền nhiệt có thể giảm thêm khoảng 0,4 W (m2 K) do độ dẫn nhiệt của các khí này nhỏ so với không khí.

In einem Reaktionsbehälter strömt eine gasförmige Metallverbindung in einer Schutzgasatmosphäre über die zu beschichteten stark erhitzten Werkzeuge. (Reaktionstemperatur ca. 1000 °C).

Trong một lò phản ứng, một luồng hợp chất kim loại dạng khí được phun vào các công cụ cần được phủ nằm trong một môi trường có chứa khí bảo vệ và đã được nung nóng ở nhiệt độ cao (nhiệt độ của phản ứng khoảng 1.000°C).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gashaltig /(Adj.)/

có chứa khí (hơi);