TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có chi phí thấp

không tốn kém nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chi phí thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có chi phí thấp

kostengünstig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für eine kostengünstige Montage von Werkstücken und die Funktion der Baugruppen sind alle Einzelteile in tolerierten Maßen herzustellen.

Để việc lắp ráp chi tiết có chi phí thấp và các bộ phận hoạt động được, tất cả các chi tiết riêng lẻ được chế tạo với các kích thước có dung sai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kostengünstig /(Adj.) (Wirtsch.)/

không tốn kém nhiều; có chi phí thấp;