Việt
có dạng ống
Anh
tubular
tubulated
Đức
rohrförmig
mit Ansatzrohr
Wenn bei rotationssymmetrischen, hülsenförmigen Teilen der Kern beidseitig gelagert werden muss, um ein Verdrücken zu vermeiden, wird der Ringanguss angewendet (Bild 4).
Loại cuống phun này được sử dụng cho các sản phẩm có dạng ống đối xứng qua trục quay, lõi phải được đặt vào ổ đỡ ở hai đầu để không bị nhăn chùng (Hình 4).
rohrförmig /adj/CNSX/
[EN] tubular
[VI] có dạng ống
mit Ansatzrohr /adj/CT_MÁY/
[EN] tubulated