Việt
có dạng tròn
Anh
circular
Eingepresste Gewinde müssen wegen der Kerbempfi ndlichkeit der Duroplaste als Rundgewinde ausgeführt werden.
Đỉnh ren được ép trong chi tiết phải có dạng tròn vì tính nhạy vết khứa của nhựa nhiệt rắn.
Ihre Festlegung ist bei runden und ovalen Teilen einfach, wird aber bei technischenTeilen für die Automobilindustrie (Bild 2) oftzum Problem.
Việc xác định đường phân khuôn đơn giản đối với chi tiết có dạng tròn hay bầu dục, nhưng đốiới các chi tiết kỹ thuật trong công nghiệp ô tô thường sẽ có vấn đề (Hình 2) là:
Hefen sind einzellige Pilze und meist von runder oder ovaler Gestalt.
Nấm men là một loại nấm đơn bào, phần lớn có dạng tròn hay hình bầu dục.
có dạng tròn /adj/MATH/