TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có dạng tròn

có dạng tròn

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

Anh

có dạng tròn

circular

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eingepresste Gewinde müssen wegen der Kerbempfi ndlichkeit der Duroplaste als Rundgewinde ausgeführt werden.

Đỉnh ren được ép trong chi tiết phải có dạng tròn vì tính nhạy vết khứa của nhựa nhiệt rắn.

Ihre Festlegung ist bei runden und ovalen Teilen einfach, wird aber bei technischenTeilen für die Automobilindustrie (Bild 2) oftzum Problem.

Việc xác định đường phân khuôn đơn giản đối với chi tiết có dạng tròn hay bầu dục, nhưng đốiới các chi tiết kỹ thuật trong công nghiệp ô tô thường sẽ có vấn đề (Hình 2) là:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hefen sind einzellige Pilze und meist von runder oder ovaler Gestalt.

Nấm men là một loại nấm đơn bào, phần lớn có dạng tròn hay hình bầu dục.

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

có dạng tròn /adj/MATH/

circular

có dạng tròn