TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có dấu

có dấu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

có dấu

 signed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

signed

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Grenzabmaße haben verschiedene Vorzei­ chen (2c).

Hai giới hạn dung sai có dấu khác nhau (2c).

In der Werkstatt befindliche HV-Fahrzeuge müssen durch entsprechende Warnschilder gut sichtbar gekennzeichnet sein.

Xe có điện áp cao nằm trong xưởng phải có dấu hiệu cảnh báo phù hợp.

Der Schaft und die Ringzone sind meist unbeschädigt (keine Fressspuren).

Thân piston và khu vực xéc măng thường không hư hỏng (không có dấu vết bị ăn mòn).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Klammerrechnung (Rechnen mit Summen)

Phép tính có dấu ngoặc (tính tổng số)

Steht ein „+“-Zeichen vor der Klammer, so kann diese entfallen, ohne dass sich der Wert der Summe ändert.

Nếu có dấu “+” trước một dấu ngoặc, có thể bỏ nó đi mà không làm thay đổi tổng số.

Từ điển toán học Anh-Việt

signed

có dấu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 signed /toán & tin/

có dấu