Việt
sự fõtfat hóa live động
thay dồi
có diện
đang quay
đang chay live
Anh
lithorizing
Verwendung im Kfz: Großflächige Karosserieteile, z.B. Außenhautteile.
Ứng dụng trong xe cơ giới: Các phần thân vỏ xe có diện tích lớn, thí dụ các thân vỏ bên ngoài.
Die Schließkraft (F S) für ein Spritzteil mit 25 cm2 projizierter Spritzfläche ist zu berechnen!
Tính lực đóng khuôn (Fs) cho một chi tiết đúc phun có diện tích phun chiếu hình là 25cm².
wird meistens der Bandoder Filmanguss angewendet (Bild 2).
Loại cuống phun này thường được ứng dụng cho các sản phẩm có diện tích lớn hay bề dày thành rất mỏng (Hình 2).
Bei großflächigen und 3D-gekrümmten FVK-Bauteilen werden Tapelegemaschinen eingesetzt.
Đối với các bộ phận vật liệu composite có diện tích lớn và độ cong 3D, máy xếp băng dán sẽ được sử dụng.
Kleine spezifische Oberfläche
Có diện tích bề mặt riêng thấp
sự fõtfat hóa (kẽm hoặc chi tiết mạ kèm đẽ chõng An mòn) live động, thay dồi (phụ tái); có diện; đang quay (mũi tâm máy tiện); đang chay live