TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có diện

sự fõtfat hóa live động

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thay dồi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

có diện

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đang quay

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đang chay live

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

có diện

lithorizing

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verwendung im Kfz: Großflächige Karosserieteile, z.B. Außenhautteile.

Ứng dụng trong xe cơ giới: Các phần thân vỏ xe có diện tích lớn, thí dụ các thân vỏ bên ngoài.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schließkraft (F S) für ein Spritzteil mit 25 cm2 projizierter Spritzfläche ist zu berechnen!

Tính lực đóng khuôn (Fs) cho một chi tiết đúc phun có diện tích phun chiếu hình là 25cm².

wird meistens der Bandoder Filmanguss angewendet (Bild 2).

Loại cuống phun này thường được ứng dụng cho các sản phẩm có diện tích lớn hay bề dày thành rất mỏng (Hình 2).

Bei großflächigen und 3D-gekrümmten FVK-Bauteilen werden Tapelegemaschinen eingesetzt.

Đối với các bộ phận vật liệu composite có diện tích lớn và độ cong 3D, máy xếp băng dán sẽ được sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kleine spezifische Oberfläche

Có diện tích bề mặt riêng thấp

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lithorizing

sự fõtfat hóa (kẽm hoặc chi tiết mạ kèm đẽ chõng An mòn) live động, thay dồi (phụ tái); có diện; đang quay (mũi tâm máy tiện); đang chay live