TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đang quay

đang quay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đang chạy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự fõtfat hóa live động

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thay dồi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

có diện

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đang chay live

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

đang quay

 live

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

live

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

revolving

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

traveling

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

travelling

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lithorizing

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

đang quay

mitlaufend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Coriolis-Kraft tritt auf, wenn sich in einem rotierenden (oder schwingenden) Körper eine mitbewegte Masse durch überlagernde Bewegung der Drehachse (oder Schwingachse) annähert oder sich von ihr entfernt.

Lực Coriolis xuất hiện khi một vật thể đang quay tròn (hay đung đưa) có thể tiến gần hoặc tách xa một khối lượng cùng di động bằng chuyển động chồng chập của trục xoay (hoặc trục rung) của mình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Im Einzugsbereich wird über die Öffnung des Plastifizierungszylinder das Material durch die rotierende Schnecke erfasst, im Schneckengang dosiert und in Richtung Kompressionszone gefördert.

:: Tại vùng cấp liệu, thông qua cửa vào của xi lanh dẻo hóa, nguyên liệu được trục vít đang quay tiếp nhận, định liều lượng trong rãnh và đẩy về hướng vùng nén.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hier sind die Drehzahldifferenzen zwischen Schaltmuffe und dem lose laufenden Schaltrad größer als in den hohen Gängen.

Khi gài số thấp, sự chênh lệch tốc độ quay giữa ống trượt gài số và bánh răng gài số đang quay trơn sẽ lớn hơn so với các số cao.

Beim Anfahren wird eine Drehzahlangleichung zwischen drehendem Schwungrad und stillstehender Getriebeantriebswelle durch Gleitreibung (Schlupf) durchgeführt.

Khi khởi chạy, việc thích ứng tốc độ quay giữa bánh đà đang quay và trục sơ cấp của hộp số đang đứng yên được thực hiện nhờ ma sát trượt (sự trượt).

Kippt man ein sich drehendes Rad z.B. nach links, so wird durch die Kreiselkräfte das Rad um die Hochachse nach rechts geschwenkt bis es sich wieder im Gleichgewicht befindet.

Khi nghiêng một bánh xe đang quay thí dụ sang bên trái, lực con quay (lực hồi chuyển) sẽ làm bánh xe quay quanh trục đứng sang bên phải cho đến khi bánh trở lại vị thế cân bằng.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lithorizing

sự fõtfat hóa (kẽm hoặc chi tiết mạ kèm đẽ chõng An mòn) live động, thay dồi (phụ tái); có diện; đang quay (mũi tâm máy tiện); đang chay live

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mitlaufend /adj/CNSX/

[EN] live

[VI] đang quay (mũi tâm)

mitlaufend /adj/CT_MÁY/

[EN] live, revolving, traveling (Mỹ), travelling (Anh)

[VI] động, đang quay, đang chạy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 live

đang quay