TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có diện tích lớn

có diện tích lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

to

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có diện tích lớn

großflächig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

wird meistens der Bandoder Filmanguss angewendet (Bild 2).

Loại cuống phun này thường được ứng dụng cho các sản phẩm có diện tích lớn hay bề dày thành rất mỏng (Hình 2).

Bei großflächigen und 3D-gekrümmten FVK-Bauteilen werden Tapelegemaschinen eingesetzt.

Đối với các bộ phận vật liệu composite có diện tích lớn và độ cong 3D, máy xếp băng dán sẽ được sử dụng.

Großfl ächige Schutzeinrichtungen oder Versteifungsteile in der Automobil und Luftfahrtindustrie werden vermehrt aus glasfaserverstärkten Thermoplasten (GMT) hergestellt(Bild 2).

Các thiết bị bảo vệ có diện tích lớn hoặc các bộphận cứng chắc trong công nghiệp ô tô và côngnghiệp hàng không được chế tạo bằng nhựanhiệt dẻo có gia cường sợi thủy tinh (GMT-

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verwendung im Kfz: Großflächige Karosserieteile, z.B. Außenhautteile.

Ứng dụng trong xe cơ giới: Các phần thân vỏ xe có diện tích lớn, thí dụ các thân vỏ bên ngoài.

v Leichte Verzüge, z.B. Beulen, Einknickungen an größeren Flächen; dies ist durch unterschiedliche Lichtreflexionen erkennbar.

Vênh nhẹ, thí dụ các vị trí bị móp lõm vào, phần bị gấp xếp ở các vùng có diện tích lớn; các vị trí này có thể được phát hiện qua độ phản chiếu ánh sáng khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

großflächig /(Adj.)/

có diện tích lớn; to; rộng;