Việt
có diện tích lớn
to
rộng
Đức
großflächig
wird meistens der Bandoder Filmanguss angewendet (Bild 2).
Loại cuống phun này thường được ứng dụng cho các sản phẩm có diện tích lớn hay bề dày thành rất mỏng (Hình 2).
Bei großflächigen und 3D-gekrümmten FVK-Bauteilen werden Tapelegemaschinen eingesetzt.
Đối với các bộ phận vật liệu composite có diện tích lớn và độ cong 3D, máy xếp băng dán sẽ được sử dụng.
Großfl ächige Schutzeinrichtungen oder Versteifungsteile in der Automobil und Luftfahrtindustrie werden vermehrt aus glasfaserverstärkten Thermoplasten (GMT) hergestellt(Bild 2).
Các thiết bị bảo vệ có diện tích lớn hoặc các bộphận cứng chắc trong công nghiệp ô tô và côngnghiệp hàng không được chế tạo bằng nhựanhiệt dẻo có gia cường sợi thủy tinh (GMT-
Verwendung im Kfz: Großflächige Karosserieteile, z.B. Außenhautteile.
Ứng dụng trong xe cơ giới: Các phần thân vỏ xe có diện tích lớn, thí dụ các thân vỏ bên ngoài.
v Leichte Verzüge, z.B. Beulen, Einknickungen an größeren Flächen; dies ist durch unterschiedliche Lichtreflexionen erkennbar.
Vênh nhẹ, thí dụ các vị trí bị móp lõm vào, phần bị gấp xếp ở các vùng có diện tích lớn; các vị trí này có thể được phát hiện qua độ phản chiếu ánh sáng khác nhau.
großflächig /(Adj.)/
có diện tích lớn; to; rộng;