TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hình chữ nhật

có hình chữ nhật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có hình chữ nhật

oblong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rektanguiär

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechteckig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Von der zylindrischen Stäbchengestalt gibt es zahlreiche Abwandlungen. So findet man z. B. je nach Bakterienart spindelförmige, fädige, keulenförmige Stäbchen oder Stäbchen mit eher rechteckigen Enden.

Vi khuẩn thể hình trụ xuất hiện nhiều dạng khác nhau và tùy theo loài, vi khuẩn có thể có dạng dây xoắn, dây dài, hình dùi cui, hay hình que với đuôi có hình chữ nhật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei einem zentrischen, rechteckigen Querschnitt (Bilder 4 und 6) ist die Breite des Anschnittes ungefähr zwei Millimeter kleiner als die der Kanalquerschnitte.

Đối với tiết diện có hình chữ nhật nằm ở giữa (Hình 4 và 6) thì bề rộng của tiết diện miệng

Diese Symbole bestehen aus Rechtecken an denen links die Eingänge und rechts die Ausgänge gezeichnet werden (Bild 3).

Những biểu tượng này có hình chữ nhật, vẽ phía bên trái các đầu vào, phía bên phải các đầu ra (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oblong /(Adj.) (veraltet)/

có hình chữ nhật (rechteckig);

rektanguiär /(Adj.) (Math, veraltend)/

có hình chữ nhật (rechteckig);

rechteckig /(Adj.)/

có hình chữ nhật;