Việt
có hình chữ nhật
Đức
oblong
rektanguiär
rechteckig
Von der zylindrischen Stäbchengestalt gibt es zahlreiche Abwandlungen. So findet man z. B. je nach Bakterienart spindelförmige, fädige, keulenförmige Stäbchen oder Stäbchen mit eher rechteckigen Enden.
Vi khuẩn thể hình trụ xuất hiện nhiều dạng khác nhau và tùy theo loài, vi khuẩn có thể có dạng dây xoắn, dây dài, hình dùi cui, hay hình que với đuôi có hình chữ nhật.
Bei einem zentrischen, rechteckigen Querschnitt (Bilder 4 und 6) ist die Breite des Anschnittes ungefähr zwei Millimeter kleiner als die der Kanalquerschnitte.
Đối với tiết diện có hình chữ nhật nằm ở giữa (Hình 4 và 6) thì bề rộng của tiết diện miệng
Diese Symbole bestehen aus Rechtecken an denen links die Eingänge und rechts die Ausgänge gezeichnet werden (Bild 3).
Những biểu tượng này có hình chữ nhật, vẽ phía bên trái các đầu vào, phía bên phải các đầu ra (Hình 3).
oblong /(Adj.) (veraltet)/
có hình chữ nhật (rechteckig);
rektanguiär /(Adj.) (Math, veraltend)/
rechteckig /(Adj.)/
có hình chữ nhật;