TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hình vòm

có hình vòm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

có hình vòm

 archy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dished

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei Bioreaktorkesseln mit mehr als 1000 L Nutzvolumen ist der Edelstahldeckel wie der Reaktorkesselboden gewölbt und besitzt häufig zusätzlich ein Mannloch zum Einstieg für Wartungs- und Reinigungszwecke (Bild 3).

Trong thân của lò phản ứng sinh học có thể tích hữu ích hơn 1000 l thì nắp thép không gỉ cũng như đáy lò phản ứng có hình vòm cong và thường có thêm một cửa chui cho mục đích bảo trì và tẩy sạch. (Hình 3)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei einem Dreiwalzenkalander wird die Walze 1 meist ballig (konvex), die Walze 2 zylindrisch und die Walze 3 mit einem Hohlschliff (konkav) ausgeführt (Bild 1).

Đối với máy cán láng 3 trục lăn thì trục lăn thứ nhất thường có hình vòm cung (lồi), trục lăn thứ hai có dạng trụ (xi lanh) và trục lăn thứ ba dạng lõm (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Mei- ßelkopf ist verjüngt und ballig.

Đầu đục có hình vòm cung và được vát.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 archy, dished /xây dựng/

có hình vòm