TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hai mặt

có hai mặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

có hai mặt

double-faced

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 bifacial

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 double-faced

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có hai mặt

doppelseitig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Zerteilvorgang (Bild 1) wird allein nur durch den Keilwinkel bestimmt, da immer beide Flächen des Schneidkeils im Eingriff sind.

Quá trình chia nhỏ (Hình 1) chỉ được quyết định qua góc nêm vì luôn luôn có hai mặt của nêm cắt trong khi tác động.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ungefähres Füllvolumen teilgefüllter liegender zylindrischer Behälter (beidseitig Klöpperböden)

Thể tích chứa gần đúng của các bình tròn nằm ngang theo mực chất lỏng (có hai mặt đáy hình cung)

Ungefähres Füllvolumen teilgefüllter liegender zylindrischer Behälter (beidseitig Korbbogenböden)

Thể tích chứa gần đúng của các bình tròn nằm ngang theo mực chất lỏng (có hai mặt đáy nửa hình cầu)

Ungefähres Füllvolumen teilgefüllter liegender zylindrischer Behälter (beidseitig Korbbogenböden)

Thể tích chứa gần đúng của các bình tròn nằm ngang theo mực chất lỏng (có hai mặt đáy hình cung tròn góc)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Werkzeugbesitzt zwei Trennebenen.

Khuôn có hai mặt phân khuôn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

doppelseitig /adj/XD/

[EN] double-faced

[VI] có hai mặt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bifacial, double-faced /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/

có hai mặt

Thuộc hoặc gắn với dụng cụ mà có hai mặt giống nhau.; Một công trình nhà có hai mặt bên, giống như mặt trong và mặt ngoài của một bức tường.

Of or relating to a tool in which both sides are alike.; A building constuction that has two faces from a side view, such as the interior and exterior of a masonry wall appearing as faces.

double-faced

có hai mặt

 bifacial

có hai mặt