Việt
có khả năng dẫn
Đức
leitfähig
Er besteht aus einer härteren Gummischicht mit hoher elektrischer Leitfähigkeit (Füllstoff Ruß).
Gồm một lớp cao su cứng hơn có khả năng dẫn điện cao (chất độn muội than).
Sie ist die Fähigkeit, Wärme unterschiedlich zu leiten. Sie wird gekennzeichnet durch die Wärmeleitzahl.
Các vật liệu khác nhau có khả năng dẫn nhiệt khác nhau, được biểu thị bằng hệ số dẫn nhiệt.
Sie haben eine Leitfähigkeit, die wesentlich geringer ist als die von elektrischen Leitern, aber wesentlich größer als die der Nichtlei ter.
Vật liệu có khả năng dẫn điện rất nhỏ so với vật liệu dẫn điện, nhưng lại lớn so với vật liệu cách điện.
PF-Schaumstoffe haben eine niedrige Wärmeleitfähigkeit bei gleichzeitig hoher Wärmeformbeständigkeit.
Chất xốp PF có khả năng dẫn nhiệt thấp, đồng thời độ bền nhiệt cao.
Die elektrische Leitfähigkeit von Metallen wird beispielsweise von keinem modifizierten Kunststoff auch nur annähernd erreicht.
Thí dụ: không có chất dẻo được chế tạo nào có khả năng dẫn điện như kim loại.
leitfähig /(Adj.) (Physik, Technik)/
có khả năng dẫn (điện, nhiệt V V );
leitfähig /a/
có khả năng dẫn (điện, nhiệt...)