Việt
có khả năng dẫn
có tính dẫn
có khả năng dẫn điện
có tính dẫn điện
Anh
conductive
conductible
conducting
Đức
leitfähig
leitend
Pháp
conducteur
Bei magerem Gemisch (l > 1) ist das Titandioxid weniger leitfähig als bei fettem Gemisch (l < 1).
Với hòa khí nhạt ( > 1) titan dioxide dẫn điện kém hơn là với hòa khí đậm ( < 1).
Das Schwermetall Kupfer ist beispielsweise besonders leitfähig.
Thí dụ kim loại nặng như đồng có khả năng truyền dẫn điện đặc biệt.
Diese ist leitfähig und ermöglicht so die spätere elektrische Dichtheitsprüfung mit einem Funkeninduktor (Bild 2).
lớp này có tính dẫn điện để có thể dùngmáy điện với cuộn cảm ứng kiểm tra độ rò (Hình 2).
leitend,leitfähig /ENG-ELECTRICAL/
[DE] leitend; leitfähig
[EN] conductive
[FR] conducteur
leitfähig, leitend
leitfähig /(Adj.) (Physik, Technik)/
có khả năng dẫn (điện, nhiệt V V );
leitfähig /a/
có khả năng dẫn (điện, nhiệt...)
leitfähig /adj/ĐIỆN/
[EN] conductible, conducting, conductive
[VI] có khả năng dẫn điện, có tính dẫn điện
[DE] leitfähig
[VI] (vật lý) có tính dẫn (nhiệt điện)
[FR] conductible