Việt
có khả năng dẫn điện
có tính dẫn điện
Anh
conductible
conducting
conductive
Đức
leitend
leitfähig
Die elektrische Leitfähigkeit von Metallen wird beispielsweise von keinem modifizierten Kunststoff auch nur annähernd erreicht.
Thí dụ: không có chất dẻo được chế tạo nào có khả năng dẫn điện như kim loại.
Er besteht aus einer härteren Gummischicht mit hoher elektrischer Leitfähigkeit (Füllstoff Ruß).
Gồm một lớp cao su cứng hơn có khả năng dẫn điện cao (chất độn muội than).
Sie haben eine Leitfähigkeit, die wesentlich geringer ist als die von elektrischen Leitern, aber wesentlich größer als die der Nichtlei ter.
Vật liệu có khả năng dẫn điện rất nhỏ so với vật liệu dẫn điện, nhưng lại lớn so với vật liệu cách điện.
Metallische Leiterwerkstoffe. Sie leiten den elektri schen Strom sehr gut, da sie sehr viele freie Elektro nen enthalten. Sie setzen dem Stromfluss nur einen geringen Widerstand entgegen.
Vật liệu dẫn điện kim loại là loại vật liệu có khả năng dẫn điện rất tốt do có nhiều electron tự do, và có độ cản trở dòng điện (điện trở) rất nhỏ.
Der Keramikwerkstoff der l-Sonde wird ab etwa 300 °C für Sauerstoffionen leitend. Durch den Sauerstoffanteil an der Luftseite und den verschieden großen Restsauerstoffanteilen an der Abgasseite der Sonde ergibt sich bei l ≈ 1 ein Spannungssprung zwischen 100 mV (mageres Gemisch) und 800 mV (fettes Gemisch).
Vật liệu gốm của cảm biến oxy có khả năng dẫn điện cho những ion oxy ở nhiệt độ trên 300 °C. Sự khác biệt giữa lượng oxy ở mặt tiếp xúc với không khí và lượng oxy dư ở mặt tiếp xúc với khí thải của đầu dò tạo ra sự nhảy điện áp trong khoảng 100 mV (hòa khí nhạt) đến 800 mV (hòa khí đậm) khi ≈ 1.
leitend /adj/ĐIỆN/
[EN] conductible, conducting, conductive
[VI] có khả năng dẫn điện, có tính dẫn điện
leitfähig /adj/ĐIỆN/