Việt
có tính dẫn điện
có khả năng dẫn điện
Anh
conductive
electric conductivity
conductible
conducting
Đức
leitend
leitfähig
Kupfer wird z.B. wegen seiner guten elektrischen Leitfähigkeit für elektrische Leitungen verwendet.
Đồng được dùng để chế tạo dây dẫn điện nhờ có tính dẫn điện tốt.
Leitfähige Grundierspachtel
Lớp phủ dưới cùng có tính dẫn điện
Kunststoffe haben, in der Regel, eine sehr schlechte elektrische Leitfähigkeit und Wärmeleitfähigkeit, sie werden als Isolatoren eingesetzt.
Thông thường, chất dẻo có tính dẫn điện và dẫn nhiệt rất kém, chúng được sử dụng như chất cách điện.
Diese ist leitfähig und ermöglicht so die spätere elektrische Dichtheitsprüfung mit einem Funkeninduktor (Bild 2).
lớp này có tính dẫn điện để có thể dùngmáy điện với cuộn cảm ứng kiểm tra độ rò (Hình 2).
Die Herstellung leitfähiger Kunststofflegierungen, die z. B. Metallpartikel enthalten, bildet die Ausnahme.
Việc chế tạo "hợp kim" chất dẻo có tính dẫn điện, thí dụ có chứa phần tử (vi hạt) kim loại, là ngoại lệ.
leitend /adj/ĐIỆN/
[EN] conductible, conducting, conductive
[VI] có khả năng dẫn điện, có tính dẫn điện
leitfähig /adj/ĐIỆN/
conductive /điện/
conductive /cơ khí & công trình/
conductive, electric conductivity