Việt
dẫn
có tính dẫn
có khả năng dẫn điện
có tính dẫn điện
Anh
conductive
conducting
conductible
Đức
leitend
leitfähig
Pháp
conducteur
Außerdem ist er elektrisch leitend und somit alsIsolator unbrauchbar.
Ngoài ra NBR dẫn điện và do đó không thể dùng làm chất cách điện
v Elektrisch nicht leitend, geringe Wärmeleitung
Không dẫn điện, dẫn nhiệt thấp
Er schaltet durch und wird leitend.
Thyristor được chuyển mạch và trở thành dẫn điện.
Der Transistor T1 im Transceiver ist nicht leitend.
Transistor T trong bộ thu phát không dẫn điện.
Die bisher als Isolator wirkenden Gasmoleküle werden zumindest teilweise elektrisch leitend.
Khi điện áp thứ cấp vượt quá ngưỡng điện áp phóng điện của hòa khí (điện áp đánh lửa), các phân tử khí bị ion hóa hoàn toàn làm khe hở hòa khí trở nên dẫn điện tốt.
leitend,leitfähig /ENG-ELECTRICAL/
[DE] leitend; leitfähig
[EN] conductive
[FR] conducteur
leitfähig, leitend
leitend /a/
có trách nhiệm) lãnh dạo, chỉ huy chỉ đạo, chỉ dẫn, hưóng dẫn; 2. (vật lí) dẫn điện.
leitend /adj/S_PHỦ/
[EN] conducting, conductive
[VI] dẫn, có tính dẫn
leitend /adj/ĐIỆN/
[EN] conductible, conducting, conductive
[VI] có khả năng dẫn điện, có tính dẫn điện
[DE] leitend
[VI] (vật lý) dẫn