Việt
có tính dẫn
dẫn
Anh
conductible
conducting
conductive
Đức
leitfähig
leitend
Pháp
Die beste Wärmeleitfähigkeit besitzt Kupfer, dann folgt Aluminium.
Vật liệu có tính dẫn nhiệt tốt nhất là đồng, kế đến là nhôm.
Gute Wärmeleiter sind Metalle wie z.B. Kupfer und Aluminium.
Kim loại có tính dẫn nhiệt tốt, thí dụ như đồng và nhôm.
Kupfer wird z.B. wegen seiner guten elektrischen Leitfähigkeit für elektrische Leitungen verwendet.
Đồng được dùng để chế tạo dây dẫn điện nhờ có tính dẫn điện tốt.
Leitfähige Grundierspachtel
Lớp phủ dưới cùng có tính dẫn điện
4. Welche Stoffe haben eine hohe Wärme- bzw. elektrische Leitfähigkeit?
4. Vật liệu nào có tính dẫn nhiệt cũng như dẫn điện cao?
leitend /adj/S_PHỦ/
[EN] conducting, conductive
[VI] dẫn, có tính dẫn
[DE] leitfähig
[VI] (vật lý) có tính dẫn (nhiệt điện)
[FR] conductible