TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có tính dẫn

có tính dẫn

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dẫn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

có tính dẫn

conductible

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

conducting

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

conductive

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

có tính dẫn

leitfähig

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

leitend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

có tính dẫn

conductible

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die beste Wärmeleitfähigkeit besitzt Kupfer, dann folgt Aluminium.

Vật liệu có tính dẫn nhiệt tốt nhất là đồng, kế đến là nhôm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gute Wärmeleiter sind Metalle wie z.B. Kupfer und Aluminium.

Kim loại có tính dẫn nhiệt tốt, thí dụ như đồng và nhôm.

Kupfer wird z.B. wegen seiner guten elektrischen Leitfähigkeit für elektrische Leitungen verwendet.

Đồng được dùng để chế tạo dây dẫn điện nhờ có tính dẫn điện tốt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Leitfähige Grundierspachtel

Lớp phủ dưới cùng có tính dẫn điện

4. Welche Stoffe haben eine hohe Wärme- bzw. elektrische Leitfähigkeit?

4. Vật liệu nào có tính dẫn nhiệt cũng như dẫn điện cao?

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

leitend /adj/S_PHỦ/

[EN] conducting, conductive

[VI] dẫn, có tính dẫn

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

conductible

[DE] leitfähig

[VI] (vật lý) có tính dẫn (nhiệt điện)

[FR] conductible