Việt
kết hợp
phối hợp
có khả năng phối hợp
có khả năng kết hợp
Đức
kombinativ
Dies geschieht beim Zink-Kohle-Element (Bild 2) durch Ummantelung des Pluspoles mit Stoffen, die eine Verbindung mit dem Wasserstoff eingehen, z.B. Braunstein (MnO2).
Điều này xảy ra ở pin kẽm-than (Hình 2), bằng sự bao phủ cực dương (thỏi than) với một chất có khả năng kết hợp với hydro, thí dụ như đá nâu (mangan dioxide MnO2).
kombinativ /(Adj.)/
kết hợp; phối hợp; có khả năng phối hợp; có khả năng kết hợp;