TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có kiến thức

thông minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có kiến thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có học vấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

CÓ học thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu biết rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có kiến thức

Kasten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Allerdings ist hierfür eine genaue Kenntnis des Normaloszillogramms der jeweiligen Zündanlage Voraussetzung.

Tuy nhiên, phải cần có kiến thức chính xác về dạng đường biểu diễn chuẩn của điện áp thứ cấp của hệ thống đánh lửa tương ứng.

Ist das Freischalten notwendig darf nur der Fachkundige für Arbeiten an HV-Fahrzeugen folgende Schritte durchführen:

Nếu cắt điện là cần thiết, thì chỉ người có kiến thức chuyên môn về việc làm trên xe có điện áp cao mới được thực hiện theo các bước sau đây:

Vor Arbeiten am HV-Fahrzeug muss von einem Fachkundigen für Arbeiten an HV-Fahrzeugen geklärt werden, ob eine Freischaltung des HV-Systems notwendig ist. Dabei sind die Herstellervorgaben zu beachten.

Trước khi làm việc trên xe có điện áp cao, phải có một người có kiến thức chuyên môn về việc làm trên xe có điện áp cao xác định là có cần thiết cắt điện của hệ thống điện áp cao hay không, và phải được thực hiện tuân theo quy định của hãng sản xuất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kasten /['kästen], der; -s, Kästen, selten auch/

thông minh; có kiến thức;

ge /bildet (Adj.)/

có học vấn; CÓ học thức; có kiến thức; hiểu biết rộng; thông thái;