Việt
có lúc
zeitweise chóc chổc
thỉnh thoảng
có khi.
Đức
von Zeit zu Zeit
ztw.
Bei Beginn des Beschleunigungsprozesses bereits vorliegende (Anfangs-)Winkelgeschwindigkeit in 1/s
Vận tốc quay đã có lúc bắt đầu tiến trình tăng tốc (vận tốc quay đầu) [1/s hay rad/s]
Die teilsmeterlangen Quetschnähte erfordern zudemhohe Schließkräfte.
Các mối hàn ép dính có lúc dài hơnmột mét đòi hỏi lực đóng khuôn lớn.
zeitweise chóc chổc, thỉnh thoảng, có lúc, có khi.