TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có màu tro

có màu xám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có màu tro

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có màu tro

grau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat schon graue Haare

ông ta đã có tóc bạc

eine graue Gesichts farbe

nước da nhợt nhạt

die graue Substanz (Med.)

chất xám

alt und grau werden

trở nên già yếu

der Himmel ist grau in grau

bầu trời u ám.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grau /[grau] (Adj.; -er, -[ejste)/

có màu xám; có màu tro;

ông ta đã có tóc bạc : er hat schon graue Haare nước da nhợt nhạt : eine graue Gesichts farbe chất xám : die graue Substanz (Med.) trở nên già yếu : alt und grau werden bầu trời u ám. : der Himmel ist grau in grau