grau /[grau] (Adj.; -er, -[ejste)/
có màu xám;
có màu tro;
er hat schon graue Haare : ông ta đã có tóc bạc eine graue Gesichts farbe : nước da nhợt nhạt die graue Substanz (Med.) : chất xám alt und grau werden : trở nên già yếu der Himmel ist grau in grau : bầu trời u ám.
grau /[grau] (Adj.; -er, -[ejste)/
(ugs ) mờ ám;
không minh bạch;
der graue Markt : chợ đen.
grau /[grau] (Adj.; -er, -[ejste)/
ảm dạm;
buồn bã;
thê lương (trostlos, öde);
alles grau in grau sehẹn/malen : nhìn việc gì cũng bi quan.
grau /[grau] (Adj.; -er, -[ejste)/
(thời giản) xà xôi;
không xác định (unbestimmt);
Grau /das; -s, -, ugs./
màu xám;
ein dunkles Grau : màu xám sậm.
Grau /das; -s, -, ugs./
sự chán nản;
sự buồn bã;
sự ảm đạm;
sự thê lương (Trostlosigkeit, Öde);
Grau /das; -s, -, ugs./
thời gian xa xăm (không xác định);
imGrau der Vorzeit entschwunden sein : đã biền mất vào lúc nào đó trong quá khứ.
grau /en (sw. V.; hat)/
(unpers ) cảm thấy khiếp sợ;
hoảng sợ;
sợ hãi;
kinh hồn;
kinh hãi;
mir graut, wenn ich an morgen denke : tôi cảm thấy sợ hãi khi nghĩ đến ngày mai.
grau /en (sw. V.; hat)/
cảm thấy khiếp sợ;
hoảng sợ;
sợ hãi;
sich vor einer Begeg nung grauen : cảm thấy sợ trước một cụộc gặp gã.
grau /.en. haft (Adj.; -er, -este)/
khủng khiếp;
kinh khủng;
rùng rợn;
ghê người;
grau /.en. haft (Adj.; -er, -este)/
(ugs ) rất;
quá;
lắm;
cực kỳ;
vô cùng (bực bội, khó chịu );
grau /en. voll (Adj.)/
ĩ khủng khiếp;
kinh khủng;
rùng rợn;
ghê người;
grau /en. voll (Adj.)/
(ugs ) rất;
quá;
lắm;
cực kỳ;
vô cùng (bực bội, khó chịu );
grau /.len ['grauten] (sw. V.; hat) (ugs.)/
cảm thấy sợ;
grau /.len ['grauten] (sw. V.; hat) (ugs.)/
(unpers ) sợ sệt;
sợ hãi;
mir/mich grault bei diesem Gedanken : ý nghĩ này khiến tôi sợ.
grau /.len ['grauten] (sw. V.; hat) (ugs.)/
đuổi ra khỏi;
xua ra;
làm (ai) phải bỏ đi;
jmdn. aus dem Haus graulen : xua ai ra khỏi nhà.
grau /.lieh (Adj.)/
khiếp sợ;
hoảng sợ;
sợ hãi;
kinh hồn;
kinh hãi;
ghê tởm;
grau /.lieh (Adj.)/
(ugs ) rất khó chịu;
rất tồi tệ;
grau /.lieh (Adj.)/
(ũgs ) (dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) quá đáng;
quá mức;
quá độ;
quá xá;
không thể chịu dựng;
grau /sam (Adj )/
ác;
hung ác;
hung dữ;
hung hãn;
độc ác;
dữ tợn;
tàn nhẫn [gegen + Akk : đối với ai];
ein grausamer Mensch : một người tàn ác sich grausam rächen : báo thù một cách dã man.
grau /sam (Adj )/
dễ sợ;
ghê gớm;
khủng khiếp;
khắc nghiệt;
ác liệt;
grausame Kälte : cái lạnh khủng khiếp.
grau /sam (Adj )/
(ugs ) rất tồi;
rất xấu;
hết sức rầy rà;
hết sức bực mình;
hết sức khó chịu;
das ist ja grausam, wie unsere Mann- schaft spielt : cái cách đội tuyển của chúng ta chơi thật là tồi tệ.
grau /sam (Adj )/
(dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất;
quá;
lắm;
cực kỳ;
vô cùng (sehr, überaus);
sich grausam langweilen : chán khủng khiếp.
grau /.sen (sw. V.; hat)/
(unpers ) cảm thấy sợ hãi;
cảm thấy khiếp sợ [vor (Dat): trước (ai, việc gì)];
vor diesem Men- schen graust [es] mir : tôi cảm tháy kinh sợ con người này.
grau /.sen (sw. V.; hat)/
sợ hãi;
ghê tởm;
sie graust sich vor Spinnen : cô ta sợ nhện.