gris,grise
gris, grise [gRÍ, gRiz] adj. và n. m. I. adj. Xám (pha trộn trăng và đen). Cheveux gris: Tóc hoa râm; tóc muối tiêu. > Temps gris: Tròi mù sưong, u ám, dầy mây. Il fait gris: Tròi u ám. > GPHÀU Substance grise: Chất xám (vỏ não và lõi tủy sống). Par ext., Thân Matière grise: Sự thông minh, đầu óc xét đoán, suy nghĩ; chất xám; trí khôn. Faire travailler sa matière grise: Hãy để cho dầu óc làm việc (hãy chịu khó động não). Bóng Buồn bã, ủ rũ, sầu bi. Faire grise mine: Làm mặt lạnh nhạt. Voir tout en gris: Nhìn mọi vật đều xám (bi quan). 3. Bóng Etre gris: Chuếch choáng; lữ mo, ngất ngây. IL n. m. Màu xám. Le gris clair est salissant: Mầu xám nhạt rất dẻ bẩn. Gris fer: Mầu xám xịt. Gris perle: Mầu xám ngọc. Gris souris: Màu xám lông chuột.