TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gris

grey

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

short finish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gris

grau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

narbig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gris

gris

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

grise

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire travailler sa matière grise

Hãy để cho dầu óc làm việc

Etre gris

Chuếch choáng; lữ mo, ngất ngây.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gris,grise

gris, grise [gRÍ, gRiz] adj. và n. m. I. adj. Xám (pha trộn trăng và đen). Cheveux gris: Tóc hoa râm; tóc muối tiêu. > Temps gris: Tròi mù sưong, u ám, dầy mây. Il fait gris: Tròi u ám. > GPHÀU Substance grise: Chất xám (vỏ não và lõi tủy sống). Par ext., Thân Matière grise: Sự thông minh, đầu óc xét đoán, suy nghĩ; chất xám; trí khôn. Faire travailler sa matière grise: Hãy để cho dầu óc làm việc (hãy chịu khó động não). Bóng Buồn bã, ủ rũ, sầu bi. Faire grise mine: Làm mặt lạnh nhạt. Voir tout en gris: Nhìn mọi vật đều xám (bi quan). 3. Bóng Etre gris: Chuếch choáng; lữ mo, ngất ngây. IL n. m. Màu xám. Le gris clair est salissant: Mầu xám nhạt rất dẻ bẩn. Gris fer: Mầu xám xịt. Gris perle: Mầu xám ngọc. Gris souris: Màu xám lông chuột.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gris /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] grau; narbig

[EN] grey; short finish

[FR] gris