TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màu xám

màu xám

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Xỉn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

đục

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

mờ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

màu xám

grey

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gray

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 gray

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dull

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

màu xám

grau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

màu xám

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Von Baumwollbekleidung entfernen Zellulasen in Colorwaschmitteln von den Baumwollfasern abstehende Mikrofasern, die durch mechanischen Abrieb beim Tragen der Kleidungsstücke entstehen und damit einen Grauschleier erzeugen.

Cellulase có trong bột giặt màu loại bỏ các sợi bông cực nhỏ lộ ra, do cọ sát khi mặc và phát sinh một lớp mòn màu xám.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Grau: Nachladen (Check)

Màu xám: Nạp thêm (kiểm tra lại)

Steckverbindung, 10-fach, grau, Kupplungsstation A-Säule links

Kết nối cắm, 10 chân, màu xám, trạm nối dầm chống đứng A bên trái

Die aktive Masse der positiven Platten besteht aus braunem Bleidioxid (PbO2), die der negativen Platten aus grauem Blei (Pb).

Các bản cực dương được chế tạo từ dioxide chì (PbO2) màu nâu và ở bản cực âm là chì màu xám (Pb).

Das weiße Bleisulfat (PbSO4) der Plusplatten wird in braunes Bleidioxid (PbO2), und das der Minusplatten in graues Blei (Pb) umgewandelt.

Sulfate chì (PbSO4) màu trắng của bản cực dương trở thành dioxide chì màu nâu (PbO2), và sulfate chì của bản cực âm trở thành chì màu xám (Pb).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein dunkles Grau

màu xám sậm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grau /das; -s, -, ugs./

màu xám;

màu xám sậm. : ein dunkles Grau

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Grau /nt/IN, TV, FOTO/

[EN] gray (Mỹ), grey (Anh)

[VI] màu xám

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

grey

Màu xám

dull

Xỉn, đục, mờ, màu xám

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gray /điện lạnh/

màu xám

gray

màu xám

grey

màu xám

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

màu xám

grau (a); màu xám hung