TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có nồng độ cao

ngon

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều chất cốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nồng độ cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có nồng độ cao

kernig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Relativ starker Angriff findet durch folgende Medien statt: Bromwasser, feuchtes Chlor, Fluorwasserstoff, Natriumchloridlösung, Chlorsulfonsäure, Perchlorsäure, Monochloressigsäure, Königswasser, Salzsäure, Salpetersäure höherer Konzentration, konzentrierte Schwefelsäure, feuchtes Tetrachlorkohlenstoff und feuchtes Trichlorethen.

Bị tấn công tương đối mạnh bởi những môi trường sau đây: dung dịch brom, chất chlor ẩm, hydrofluorid, dung dịch natri chloric, acid chlorosulfuric, acid perchloric, acid chloroacetic, nước cường toan (hỗn hợp acid HCl và HNO3), acid chlorhydric, acid nitric có nồng độ cao, acid sulfuric đậm đặc, carbon tetrachlorid ẩm và trichloroethylen ẩm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei hoch konzentriertenMedien und gleichzeitig hohen Temperaturen stehenPVC-C, PVDF, E-CTFE, FEP, PTFE und PFA zur Verfügung.

Đối với môi trường có nồng độ cao đồng thời có nhiệt độ cao thì PVC-C, PVDF, E-CTFE, FED, PTFE vàPFA được sử dụng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der Osmose diffundiert Wasser immer in Richtung der stärker konzentrierten Lösung.

Trong quá trình thẩm thấu nước luôn khuếch tán theo hướng dung dịch có nồng độ cao hơn.

Da das Wasser bei osmotischen Vorgängen in Richtung der stärker konzentrierten Lösung diffundiert, nimmt die Zentralvakuole mit ihrer hohen Konzentration an Salzen und Zuckern zwangsläufig Wasser auf, wenn sich in der Zellumgebung Wasser befindet.

Vì nước trong quá trình thẩm thấu khuếch tán theo hướng sang dung dịch có nồng độ cao hơn nên không bào với nồng độ cao của muối và đường bắt buộc thêm nước, nếu chung quanh môi trường tế bào có đủ nước.

Plasmolyse. Werden lebende Pflanzenzellen, z. B. Zellen aus der äußeren Zwiebelhaut mit rot gefärbtem Zellsaft, in eine konzentrierte Zuckerlösung gebracht, kann man unter dem Lichtmikroskop die Schrumpfung der Zentralvakuole beobachten.

Co nguyên sinh (plasmolysis). Nếu đưa tế bào thực vật sống, thí dụ tế bào biểu bì hành với dịch tế bào được nhuộm đỏ vào trong một dung dịch đường có nồng độ cao, thì người ta có thể quan sát dưới kính hiển vi quang học sự co lại của không bào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kernig /(Adj.)/

ngon; có nhiều chất cốt; có nồng độ cao (rượu);