Việt
có tính đàn hồi
Anh
be resilient
clastic-plastic behaviour
elastic
Federstähle müssen hohe Elastizität und Dauerfestigkeit besitzen.
Thép lò xo phải có tính đàn hồi và độ bền mỏi cao.
da die Spachtelmasse nicht so elastisch ist wie das Karosserieblech.
vì hồ trám không có tính đàn hồi như tôn thân vỏ xe.
Elastomerdichtungen
Đệm kín bằng vật liệu có tính đàn hồi
Der Kunststoff wird dann thermoelastisch.
Chất dẻo sau đó có tính đàn hồi nhiệt.
Es hat jedoch eine geringere Elastizität alsSBR und NR.
Tuy nhiên nó có tính đàn hồi thấp hơn SBR và NR.
be resilient /cơ khí & công trình/
be resilient, clastic-plastic behaviour, elastic