Việt
gây tranh cãi mạnh
có tính thời sự
cập nhật
có những thông tin mới nhất
Đức
brisant
zeitgemäß
Die thermische Verwertung von polyurethanhaltigen Erzeugnissen ist immer dann aktuell, wenn stoffliches Recycling nicht möglich ist.
Tận dụng để thu nhiệt từ các sản phẩm có chứa polyurethan luôn luôn có tính thời sự nếu việc tái sử dụng về mặt vật liệu không thể thực hiện được.
brisant /[bri'zant] (Adj.; -er, -este)/
(bildungsspr ) gây tranh cãi mạnh; có tính thời sự (hochaktuell);
zeitgemäß /(Adj.)/
cập nhật; có những thông tin mới nhất; có tính thời sự;