Việt
có từ tính
thuộc từ
có tính chất như nam châm
Anh
magnetic
Đức
magnetisch
Bei magnetischen Stoffen, wie z. B. bei inÖl suspendierten Eisenpulver, bietet sich dasmagnetische Trennen an.
Các vật liệu có từ tính như bột sắtlơ lửng trong dầu có thể tách ly bằng từ trường.
Dieser Ist magnetisch und abwechselnd mit Nord- und Südpolen versehen.
Vòng này có từ tính và với các cực nam, bắc nằm xen kẽ nhau.
Aus dem vorbeiströmenden Medium werden ferromagnetische Verunreinigungen angezogen, z.B. von der Ölablassschraube.
Tạp chất có từ tính được hút ra khỏi môi trường chất lưu, thí dụ từ ốc tháo dầu.
Werkstoffe mit besonderen magnetischen Eigenschaften, ohne Co
Vật liệu có từ tính đặc biệt, không chứa Co (cobalt)
Werkstoffe mit besonderen magnetischen Eigenschaften, mit Co
Vật liệu có từ tính đặc biệt, có chứa Co (cobalt)
magnetisch /(Adj.)/
có từ tính; có tính chất như nam châm;
có từ tính, thuộc từ