Việt
có thể đóng
có thể khóa
có thể đậy
Đức
schließen
Mit diesem System lassen sich hohe Verfahrgeschwindigkeiten und ein sanfter Werkzeugschluss erreichen.
Với hệ thống này, khuôn có thể đóng với tốc độ nhanh và êm nhẹ.
Beim Formpressen von härtbaren Formmassen wird die Pressmasse in ein vorgewärmtes Werkzeug gegeben.
Trong phương pháp ép khuôn, phôi liệu có thể đóng rắn được cho vào một khuôn được gia nhiệt trước.
Werden reibschlüssige Kupplungen, wie Lamellenkupplungen verwendet, kann unter Last geschaltet werden.
Nếu dùng ly hợp ma sát như lyhợp nhiều đĩa lá thì có thể đóng mở (chuyểnmạch) khi đang chịu tải.
Die Kupplung kann mit geregeltem Schlupf schließen.
Ly hợp có thể đóng với độ trượt được điều chỉnh.
Im Winter können bei Nässe und Frost Bauteile der Kraftübertragung unter Umständen festfrieren.
Trong mùa đông lúc thời tiết ẩm ướt và băng giá, các bộ phận truyền lực có thể đóng băng trong một số điều kiện nhất định.
der Deckel schließt nicht richtig
cái nắp đậy không kin
die Türen schließen automatisch
các cánh cửa đóng tự động.
schließen /(st. V.; hat)/
có thể đóng; có thể khóa; có thể đậy;
cái nắp đậy không kin : der Deckel schließt nicht richtig các cánh cửa đóng tự động. : die Türen schließen automatisch