TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể đóng

có thể đóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể khóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể đóng

schließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit diesem System lassen sich hohe Verfahrgeschwindigkeiten und ein sanfter Werkzeugschluss erreichen.

Với hệ thống này, khuôn có thể đóng với tốc độ nhanh và êm nhẹ.

Beim Formpressen von härtbaren Formmassen wird die Pressmasse in ein vorgewärmtes Werkzeug gegeben.

Trong phương pháp ép khuôn, phôi liệu có thể đóng rắn được cho vào một khuôn được gia nhiệt trước.

Werden reibschlüssige Kupplungen, wie Lamellenkupplungen verwendet, kann unter Last geschaltet werden.

Nếu dùng ly hợp ma sát như lyhợp nhiều đĩa lá thì có thể đóng mở (chuyểnmạch) khi đang chịu tải.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kupplung kann mit geregeltem Schlupf schließen.

Ly hợp có thể đóng với độ trượt được điều chỉnh.

Im Winter können bei Nässe und Frost Bauteile der Kraftübertragung unter Umständen festfrieren.

Trong mùa đông lúc thời tiết ẩm ướt và băng giá, các bộ phận truyền lực có thể đóng băng trong một số điều kiện nhất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Deckel schließt nicht richtig

cái nắp đậy không kin

die Türen schließen automatisch

các cánh cửa đóng tự động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schließen /(st. V.; hat)/

có thể đóng; có thể khóa; có thể đậy;

cái nắp đậy không kin : der Deckel schließt nicht richtig các cánh cửa đóng tự động. : die Türen schließen automatisch