Việt
có thể bắn
dùng để bắn
Đức
schießen
Drücke von mehreren bar wären sonst in der Lage ein Loch indie weiche Platte zu schießen.
Một đĩa dội (đĩa chắn nằm chắn ngang miệng đường ống khí nén) giúp phân tán đều khí nén trong lòng khuôn, bởi vì với áp suất vài bar, khí nén có thể "bắn" thủng tấm phôi mềm.
das Gewehr schießt nicht mehr
khẩu súng này khống bắn được nữa.
schießen /['Jrsan] (st. V.)/
(hat) có thể bắn; dùng để bắn;
khẩu súng này khống bắn được nữa. : das Gewehr schießt nicht mehr