TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể bắn

có thể bắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng để bắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể bắn

schießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Drücke von mehreren bar wären sonst in der Lage ein Loch indie weiche Platte zu schießen.

Một đĩa dội (đĩa chắn nằm chắn ngang miệng đường ống khí nén) giúp phân tán đều khí nén trong lòng khuôn, bởi vì với áp suất vài bar, khí nén có thể "bắn" thủng tấm phôi mềm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Gewehr schießt nicht mehr

khẩu súng này khống bắn được nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schießen /['Jrsan] (st. V.)/

(hat) có thể bắn; dùng để bắn;

khẩu súng này khống bắn được nữa. : das Gewehr schießt nicht mehr