Việt
có thể chuyển động
có thể di chuyển
'chuyển động được
Đức
bewegbar
Die Nennlast ist die Last, welche der Roboter ohne Geschwindigkeitseinschränkung bewegen kann und ist immer kleiner als die Traglast (maximale Gewichtskraft des Werkstücks).
Tải danh định là tải mà robot có thể chuyển động không bị giới hạn về vận tốc và luônluôn nhỏ hơn tải giới hạn (trọng lượng tốiđa của chi tiết).
Eine Presse besteht im Wesentlichen aus einem Gestell, einem festen verstellbaren Tisch und einem gegenüberliegenden Stößel oder einem weiteren Tisch, der sich unter dem Einfl uss der Presskraft bewegt.
Một máy ép chủ yếu bao gồm khung, một bàn vững chắc có thể điều chỉnh và một chày ép phía đối diện hoặc một bàn khác có thể chuyển động dưới ảnh hưởng của lực ép.
Sie sind drehfest mit dem Ausgleichsgehäuse verbunden, in ihm jedoch axial verschiebbar.
Chúng kết nối chặt không quay được với vỏ vi sai, nhưng có thể chuyển động dọc trục trên vỏ.
Ein langsames Fahren zum Beispiel beim Einparken wird ermöglicht ohne das Fahrpedal zu betätigen.
Ô tô có thể chuyển động chậm thí dụ khi lái xe vào chỗ đậu mà không cần tác động lên bàn đạp ga.
Die dabei zulässige Geschwindigkeit und die mögliche Wegstrecke werden vom Fahrzeughersteller vorgegeben, z.B. maximal 80 km/h und 200 km.
Giới hạn tốc độ và quãng đường có thể chuyển động tiếp được quy định bởi hãng sản xuất xe, thí dụ, tối đa 80 km/h và 200 km.
bewegbar /(Adj.)/
có thể chuyển động; có thể di chuyển; ' chuyển động được;