Việt
có thể hình dung
có thể nhận biết
có thể lường hoặc tính toán được 1
Đức
ubersehbar
In dieser Welt kann sich niemand die Zukunft vorstellen.
Trong thế giới này không ai có thể hình dung về tương lai.
Er kann sich nur die Gegenwart vorstellen, und die Gegenwart ist in diesem Augenblick ein sich verdüsternder Himmel, aber kein Regen.
Anh chỉ có thể hình dung được hiện tại, mà hiện tại trong khoảnh khắc này là bầu trời âm u nhưng không mưa.
In this world, no person can imagine the future.
He can imagine only the present, and at this moment the present is a blackening sky but no rain.
ubersehbar /(Adj.)/
có thể hình dung; có thể nhận biết; có thể lường hoặc tính toán được 1;