Việt
có thể lựa chọn
Đức
wählbar
Vom Konstrukteur kann aus Zweckmäßigkeitsgründen bei der Angabe der Grenzmaße von Passmaßen zwischen Zahlen mit Vorzeichen und ISO-Toleranzkurzzeichen gewählt werden (Bild 2).
Để thuận tiện trong việc xác định các kích thước giới hạn của kích thước lắp ghép, người thiết kế có thể lựa chọn giữa các trị số có dấu ở trước và ký hiệu ngắn cho dung sai theo ISO (Hình 2).
Die Bürgerinnen und Bürger der EU sollen maximale Sicherheit in Bezug auf die Produkte der Gentechnik erhalten und die Wahl haben, ob sie gv-Produkte verzehren möchten oder nicht.
Các công dân EU phải được an toàn tối đa đối với các sản phẩm kỹ thuật biến đổi gen và họ có thể lựa chọn sử dụng giữa các sản phẩm chuyển gen và không chuyển gen.
Im Handel sind Reifen mit bis zu 3 verschiedenen Gummimischungen von hart bis weich erhältlich. Somit kann für jeden Einsatz der optimale Reifen aufgezogen werden.
Trên thị trường hiện có loại lốp với 3 loại hỗn hợp cao su khác nhau từ cứng tới mềm, do đó có thể lựa chọn loại lốp tốt nhất tùy thuộc vào lĩnh vực sử dụng.
Und so wie man sich entscheiden kann, ob man an einem Ort bleiben oder zu einem anderen laufen möchte, so kann man auch seine Bewegung auf der Zeitachse wählen.
Và cũng như người ta có thể quyết định ở nguyên tại chỗ hay chạy tới chỗ khác, người ta cũng có thể lựa chọn sự vận động của mình trên trục thời gian.
And just as one may choose whether to stay in one place or run to another, so one may choose his motion along the axis of time.
wählbar /(Adj.)/
(selten) có thể lựa chọn;