Việt
ngẫu nhiên
chọn được
có thể chọn được
được lựa chọn
có thể bẩu được.
có tư cách ứng cử
có thể lựa chọn
Anh
random
selectable
Đức
wählbar
Es ist vom Fahrer wählbar, z.B. für Geländefahrten oder schlechte Straßen.
Do người lái có thể chọn, thí dụ khi chuyển động qua đường địa hình hay đường xấu.
Sie ist meistens austauschbar und in ihrer Schließkraft wählbar.
4), phần lớn có thể thay thế và lựa chọn đượctheo lực đóng của nó.
Beim Warmstauchen ist die Nietschaftlängefreier wählbar, denn es entstehen kaum innere Spannungen im Werkstoff.
Trong trường hợp tán/chồ'n nóng, có thể chọn chiều dài thân đinh tán tùy ý, bởi vì hầu như không xuất hiện ứng suất bên trong vật liệu.
Die Art des Kennzeichnungssystems ist frei wählbar.
Loại hệ thống ký hiệu nhận dạng vị trí được tự do chọn lựa.
Günstig bei hoher Abrasion, da Wanddicke und Material frei wählbar
Tiện lợi cho việc chống ăn mòn vì vật liệu và bề dày ống có thể tùy ý chọn lựa
wählbar /(Adj.)/
có tư cách ứng cử;
(selten) có thể lựa chọn;
wählbar /a/
được lựa chọn, có thể bẩu được.
wählbar /adj/M_TÍNH/
[EN] random
[VI] ngẫu nhiên
wählbar /adj/Đ_TỬ, KT_ĐIỆN/
[EN] selectable
[VI] chọn được, có thể chọn được