Việt
có thể nhận ra
có thể phân biệt được
Anh
Distinguishable
Đức
Unterscheidbar
Anhand der Signalfrequenz des akustischen Warntons ist unterscheidbar, ob das Hindernis vorne oder hinten erkannt wurde.
Dựa trên tần số của tín hiệu âm thanh cảnh báo có thể phân biệt được chướng ngại vật ở phía trước hoặc phía sau.
Durch die Anordnung der Antennen kann im Steuergerät unterschieden werden, ob sich der Schlüssel im Fahrzeug oder im Außenbereich befindet (Bild 1).
Nhờ sự bố trí của các ăng ten, bộ điều khiển có thể phân biệt được chìa khóa nằm ở phạm vi bên trong hoặc bên ngoài xe (Hình 1).
có thể nhận ra,có thể phân biệt được
[DE] Unterscheidbar
[EN] Distinguishable
[VI] có thể nhận ra, có thể phân biệt được