Việt
có khả năng điều tiết
có thể thích nghi
Đức
akkommodabel
v Schaltprogrammabstimmung auf Fahrertyp möglich (AGS – adaptive Getriebesteuerung bzw. DSP – Dynamische Schaltprogammauswahl).
Chương trình chuyển số có thể thích nghi với phong cách người lái xe (ATC – Điều khiển hộp số thích ứng hoặc DSP – Chọn chương trình chuyển số động)
Die Luftfeder hat eine progressive Kennlinie und bietet als Vorteile, dass sich durch Änderung des Luftdrucks die Federwege der Belastung anpassen lassen und außerdem die Lade- oder Einstiegshöhe eingestellt oder durch Niveauregelung gleich bleibend gehalten werden kann.
Lò xo không khí có đường đặc tính lũy tiến và có ưu điểm là hành trình dịch chuyển của lò xo có thể thích nghi theo trọng tải qua sự thay đổi áp suất không khí. Ngoài ra, độ cao chất hàng hay độ cao bước lên xe có thể điều chỉnh được hoặc có thể giữ ở mức cố định thông qua hệ thống điều chỉnh độ cao.
Durch die Kombination von Schneckenelementen und Gehäuseelementen kann der Extruder an die Verarbeitungsaufgabe optimal angepasst werden.
Bằng cách kết hợp các thành phần trục vít và phần tử hộp vỏ, máy đùn có thể thích nghi với nhiệm vụ gia công một cách tối ưu.
akkommo- dable Organe
những bộ phận có thể điều tiết.
akkommodabel /(Adj.; ...abler, -ste)/
(Physiol ) có khả năng điều tiết; có thể thích nghi (anpassungsfähig);
những bộ phận có thể điều tiết. : akkommo- dable Organe