Việt
có thể thấy được
rõ ràng
dễ hiểu
Anh
visible
Đức
uberschaubar
Im Osten kann er die zerbrechliche Turmspitze des Münsters sehen, im Westen das geschwungene Dach des Zytgloggeturms. Doch der Mann schaut nicht nach Osten und nicht nach Westen.
Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.
To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.
Im Spannungsverlauf ist der „Aufladevorgang“ des um 360° KW versetzten 4. Zylinders zu sehen.
Trong đường biểu diễn điện áp có thể thấy được “quá trình nạp điện” của xi lanh thứ tư với độ lệch trục khuỷu 360o.
Bei Boxfilter mit Wasserspeicher kann angesammeltes Wasser durch Verwendung einer durchsichtigen Filterkappe angezeigt werden oder von einem eingebauten Wasserstandsensor (elektronische Leitfähigkeitssonde) erkannt und von einer Warnleuchte in der Instrumententafel angezeigt werden.
Ở hộp lọc có bình trữ nước, ta có thể thấy được nước tích tụ nhờ sử dụng nắp đậy bộ lọc trong suốt hay nhận biết qua một cảm biến đo mực nước (cảm biến điện tử về khả năng dẫn điện) và hiển thị qua đèn báo ở bảng dụng cụ đo.
uberschaubar /(Adj.)/
rõ ràng; dễ hiểu; có thể thấy được;
visible /toán & tin/