TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể thu hồi

có thể thu hồi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

có khả năng phục hồi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

có thể thu hồi

recoverable

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit kann das Fahrzeug Bremsenergie zurückgewinnen und in der Batterie speichern.

Nhờ vậy chiếc xe có thể thu hồi năng lượng phanh và lưu trữ nó trong ắc quy.

Die Batteriesäure wird gereinigt und wiederverwendet, während aus den Bleiplatten das Metall wiedergewonnen wird.

Acid ắc quy được làm sạch và dùng lại, trong khi có thể thu hồi chì từ các bảng chì.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Salzrückgewinnung erfolgt durch Verdampfen des Wassers.

Có thể thu hồi muối bằng cách làm nước bốc hơi.

Die Ausgangsstoffe können daher mit physikalischen Verfahren zurückgewonnen werden.

Do đó, những chất ban đầu có thể thu hồi lại được bằng các phương pháp vật lý.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

recoverable

có thể thu hồi, có khả năng phục hồi