Việt
có tiết diện nhỏ
Anh
slender
Hochdruckleitungen besitzen einen kleinen Leitungsquerschnitt und erwärmen sich beim Betrieb der Klimaanlage.
Đường ống dẫn cao áp có tiết diện nhỏ và nóng lên khi hệ thống điều hòa không khí vận hành.
Da die Steuerleitung im Gegensatz zur Arbeitsstromleitung einen wesentlich kleineren Leiterquerschnitt benötigt, werden Kosten und Öffner-Relais (Bild 3).
Vì đường dây điều khiển – khác với đường dây làm việc – có tiết diện nhỏ hơn nhiều nên tiết kiệm được phí tổn và trọng lượng.
Verbogene Halbzeuge und Werkstücke mit kleineren Querschnitten können auf der Richtplatte gerichtet werden.
Những bán thành phẩm và chi tiết có tiết diện nhỏ bị cong (dợn sóng) có thể được sửa phẳng lại trên tấm đế gò (tấm chỉnh phẳng, tấm gò phẳng).
An der engsten Stelle herrscht die höchste Strömungsgeschwindigkeit und der größte Unterdruck (Sog), daher befindet sich an dieser Stelle das Kraftstoffaustrittsrohr.
Vị trí có tiết diện nhỏ nhất của họng thắt cũng là nơi dòng không khí đạt vận tốc cao nhất và tạo ra áp suất chân không lớn nhất (lực hút), vì thế, đầu ra của ống nhiên liệu được đặt tại đây.
und kann bei geringen Querschnitten bis 80 m pro Minute betragen.
Đối với các vật liệu có tiết diện nhỏ, tốc độ sản xuất có thể lên đến 80 m mỗi phút.
slender /cơ khí & công trình/