Việt
có tuyết
tạo tuyết
Đức
nival
Sommerreifen (Bild 2) erreichen dagegen schon bei ca. +5 °C den hart-zähelastischen Bereich und sind dann auch ohne Schnee und Eis in ihrer Straßenhaftung deutlich beeinträchtigt.
Lốp xe mùa hè (Hình 2) đạt đến vùng đàn hồi cứng-dai dẻo ở nhiệt độ khoảng +5°C và rõ ràng bất lợi khi có tuyết và băng.
v Erreichen eines optimalen Bremsweges auf normalen Straßen (kein Schotter, Schnee).
Đạt được quãng đường phanh tối ưu trên đường bình thường (không đá sỏi, không có tuyết).
Hier werden die Räder der nicht angetriebenen Achse im Bedarfsfall z.B. Schnee, Gelände über eine Kupplung zugeschaltet.
Ở đây các bánh xe của cầu không dẫn động sẽ được kết nối nhờ bộ ly hợp khi cần thiết, thí dụ trên đường có tuyết, hoặc lái xe địa hình.
nival /(Adj.) (Met.)/
có tuyết; tạo tuyết;