Việt
có vành
Anh
coronate
Đức
krönen
Am oberen Ende haben die Laufbuchsen einen Bund.
Đầu trên của ống lót xi lanh có vành vai tựa.
Das Rad (Bild 2) besteht aus Felge und Radschüssel mit Mittelbohrung und Bolzenlöchern.
Bánh xe (Hình 2) gồm có vành và mâm bánh xe với lỗ khoan ở tâm và lỗ bu lông.
Auf einer Seite hat der Kolben eine Innenverzahnung, die sich auf dem feststehenden Ritzel des Seitenteils abstützt und abwälzt.
Ở một phía của piston có vành răng trong, được tựa và lăn trên một bánh răng nhỏ cố định vào mặt hông vỏ.
Die Räder bestehen aus der Felge zur Reifenaufnahme und der Radscheibe zur Befestigung des Rades an der Nabe.
Bánh xe gồm có vành bánh xe để giữ lốp xe và đĩa bánh xe để gắn chặt bánh xe với bệ bánh (moayơ).
Schweißringdichtung mit kreisrunder hohler Lippe
Gioăng hàn có vành ống rỗng
[DE] krönen
[EN] coronate
[VI] có vành