Việt
có vẻ hợp lý
dễ hiểu
rõ ràng
Anh
plausible
Đức
plausibel
Geht die Störung in der Zündanlage auf einen zwar plausiblen, aber dennoch falschen Sensorwert zurück, findet sich kein Fehler im Fehlerspeicher.
Nếu trục trặc trong hệ thống đánh lửa có nguyên do từ một trị số cảm biến sai dù trị số có vẻ hợp lý, sẽ không có ghi chú trong bộ nhớ lỗi.
Ist die Störung auf einen zwar plausiblen, aber dennoch falschen Sensorwert (z.B. durch einen erhöhten Übergangwiderstand) zurückzuführen wird kein Fehler im Fehlerspeicher angezeigt.
Nếu lỗi là do tín hiệu cảm biến có vẻ hợp lý nhưng không đúng (thí dụ do điện trở chuyển tiếp tăng) thì lỗi cảm biến này không được ghi trong bộ nhớ lỗi.
plausibel /[plau'zi'.bal] (Adj.; ...bler, -ste)/
dễ hiểu; rõ ràng; có vẻ hợp lý;
plausible /toán & tin/