Việt
có vết nứt
Anh
jointy
seamy
Wird in zwei nebeneinander liegenden Zylindern ein gleich großer Kompressionsdruck gemessen, der wesentlich kleiner ist, als der in den anderen Zylindern, so kann ein Riss im Zylinderkopf oder eine undichte Zylinderkopfdichtung zwischen beiden Zylindern vorliegen.
Nếu áp suất nén trong hai xi lanh kề nhau đo được bằng nhau nhưng nhỏ hơn nhiều so với trong những xi lanh khác, thì có thể có vết nứt trong đầu xi lanh hoặc đệm kín đầu xi lanh giữa hai xi lanh này không khít.
Ungleichmäßige Wandstärken führen zur ungleichmäßigen Durchhärtung und somit zu Verzug und Rissen.
Các thành có bề dày không đều sẽ khiến sự đóng cứng không đều đặn, chậm trễ và có vết nứt.
jointy /xây dựng/
seamy /xây dựng/
jointy, seamy /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/